Thư viện huyện Kiên Hải
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
61 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRƯƠNG HỒNG QUANG
     Tìm hiểu luật bảo hiểm y tế năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014 / Trương Hồng Quang, Nguyễn Thị Lương Trà, Lê Thị Liễu Phương .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 112tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 72 câu hỏi và trả lời về nội dung cơ bản của luật bảo hiểm y tế năm 2008 sửa đổi, bổ sung năm 2014 quy định rõ đối tượng, mức đóng, trách nhiệm và phương thức đóng bảo hiểm cho từng đối tượng cụ thể; quy định về tiền lương, tiền công, tiền trợ cấp làm căn cứ đóng bảo hiểm y tế...
   ISBN: 9786045721490

  1. Luật bảo hiểm y tế.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Nguyễn Thị Lương Trà.   II. Lê Thị Liễu Phương.
   344.59702202638 T310H 2015
    ĐKCB: vv.003428 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hỏi - Đáp về luật việc làm / B.s.: Lê Thanh Nga (ch.b.), Lê Thị Thanh Duyên, Lâm Quang Vinh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 80tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 101 câu hỏi - đáp về các nhóm vấn đề như: Chính sách hỗ trợ tạo việc làm; thông tin thị trường lao động; đánh giá, cấp chứng chỉ kỹ năng nghề quốc gia; tổ chức, hoạt động dịch vụ việc làm; bảo hiểm thất nghiệp và quản lí nhà nước về việc làm...
   ISBN: 9786045708620

  1. Luật việc làm.  2. Pháp luật.  3. {Việt Nam}  4. [Sách hỏi đáp]
   I. Lê Thanh Nga.   II. Thanh Hoài.   III. Lê Thị Thanh Duyên.   IV. Lâm Quang Vinh.
   344.5970102638 H 428 Đ 2015
    ĐKCB: VV.003501 (Sẵn sàng)  
3. Một số chính sách mới về cứu trợ xã hội và hỗ trợ của nhà nước / Quách Dương sưu tầm và biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 220tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các Nghị định, Quyết định, thông tư về chính sách cứu trợ xã hội ; về qui chế thành lập và hoạt động hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội, về chính sách trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi;... và một số chính sách hỗ trợ của nhà nước trên các lĩnh vực giáo dục - dạy nghề , về đất đai, nhà ở, xoá đói giảm nghèo, chính sách di dân
/ 28500đ

  1. Chính sách.  2. Cứu trợ xã hội.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Quách Dương.
   344.59703 M458S 2006
    ĐKCB: vv.004240 (Sẵn sàng)  
4. 176 câu hỏi và trả lời về thi đua khen thưởng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 306tr. ; 21cm .- (Tủ sách Chi bộ)
   Thư mục: tr. 302-303
  Tóm tắt: Tổng quan về công tác thi đua và quản lí nhà nước về thi đua, khen thưởng. Giới thiệu các danh hiệu thi đua, hình thức và tiêu chuẩn khen thưởng đối với cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, cũng như công tác khen thưởng trong Đảng
/ 35000đ

  1. Pháp luật.  2. Thi đua.  3. Khen thưởng.  4. {Việt Nam}
   344.597 176CH 2007
    ĐKCB: VV.004320 (Sẵn sàng)  
5. 176 câu hỏi và trả lời về thi đua khen thưởng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 306tr. ; 21cm .- (Tủ sách Chi bộ)
   Thư mục: tr. 302-303
  Tóm tắt: Tổng quan về công tác thi đua và quản lí nhà nước về thi đua, khen thưởng. Giới thiệu các danh hiệu thi đua, hình thức và tiêu chuẩn khen thưởng đối với cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, cũng như công tác khen thưởng trong Đảng
/ 35000đ

  1. Pháp luật.  2. Thi đua.  3. Khen thưởng.  4. {Việt Nam}
   344.597 176CH 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
6. 176 câu hỏi và trả lời về thi đua khen thưởng .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 306tr. ; 21cm .- (Tủ sách Chi bộ)
   Thư mục: tr. 302-303
  Tóm tắt: Tổng quan về công tác thi đua và quản lí nhà nước về thi đua, khen thưởng. Giới thiệu các danh hiệu thi đua, hình thức và tiêu chuẩn khen thưởng đối với cá nhân, tập thể lập được thành tích xuất sắc, cũng như công tác khen thưởng trong Đảng
/ 35000đ

  1. Pháp luật.  2. Thi đua.  3. Khen thưởng.  4. {Việt Nam}
   344.597 176CH 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ và thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng / Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội .- H. : Lao động - Xã hội , 2014 .- 103tr. ; 14.5x20.5 cm
  Tóm tắt: Hướng dẫn qui trình lập hồ sơ, quản lý hồ sơ và thực hiện chính sách ưu đãi với những người có công với cách mạng: thương binh, liệt sĩ, bẹnh binh, Bà mẹ Việt Nam anh hùng
/ 15000đ

  1. |Chính sách xã hội|  2. |Người có công với cách mạng|  3. Chính sách ưu đãi|  4. Quản lý hồ sơ|  5. Lập hồ sơ|
   I. Bộ Lao động.   II. Thương binh và Xã hội.
   344.59703 H 561 D 2014
    ĐKCB: VV.003367 (Sẵn sàng)  
8. Cẩm nang cán bộ xã, phường về chế độ chính sách ưu đãi người có công với cách mạng .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 215tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
   Phụ lục: tr. 150-210
  Tóm tắt: Khái quát chung về người có công với cách mạng và các chế độ chính sách đối với người có công với cách mạng cùng một số hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy tờ giúp các cán bộ xã, phường, đối tượng người có công và thân nhân hiểu rõ quyền và lợi ích hợp pháp

  1. Pháp luật.  2. Chính sách.  3. Người có công.  4. {Việt Nam}  5. [Cẩm nang]
   344.5970312502638 C120N 2014
    ĐKCB: VV.002930 (Sẵn sàng)  
9. Một số quy định pháp luật về trung tâm giới thiệu việc làm và doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 202tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm các văn bản pháp luật có liên quan qui định về hướng dẫn và thi hành một số điều về trung tâm giới thiệu việc làm và doanh nghiệp hoạt động giới thiệu việc làm.
/ 18000đ

  1. Việc làm.  2. Qui định.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp qui]
   344.59701 M 458 S 2006
    ĐKCB: V.002711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.002711 (Sẵn sàng)  
10. Luật Đê điều và các văn bản hướng dẫn thực hiện .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 56tr. ; 14cm
  Tóm tắt: Bao gồm các qui định chung, qui hoạch đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hóa đê điều. Việc hộ đê, bảo vệ, quản lí và sử dụng đê điều. Đưa ra các hình thức xử lí vi phạm
/ 8000đ

  1. Pháp luật.  2. Bảo hộ.  3. Đê.  4. {Việt Nam}  5. [Văn bản pháp luật]
   344.597 L 504 D 2007
    ĐKCB: VV.003936 (Sẵn sàng)  
11. Luật dược / Hoàng Thị Tuyết biên tập .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 57 tr. ; 19 cm
/ 6000đ

  1. Pháp luật.  2. Luật dược.  3. {Việt Nam}  4. [Văn bản pháp quy]
   I. Hoàng, Thị Tuyết.
   344.59704 L 504 D 2006
    ĐKCB: vv.004001 (Sẵn sàng)  
12. 176 câu hỏi và trả lời về thi đua khen thưởng .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 306 tr. ; 21 cm .- (Tủ sách chi bộ)
/ 35000đ

  1. Luật Lao động.
   344.59701 C 125 H 2007
Không có ấn phẩm để cho mượn
13. Luật Giáo dục .- H. : Chính trị Quốc gia , 2005 .- 87tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày lệnh về việc công bố Luật giáo dục và toàn bộ nội dung Luật giáo dục Việt Nam
/ 7500đ

  1. Giáo dục.  2. Pháp luật.  3. [Văn bản pháp luật]
   344.597 L504G 2005
    ĐKCB: VV.004292 (Sẵn sàng)  
14. Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão năm 1993, sửa đổi, bổ sung năm 2000 và nghị định hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị Quốc gia , 2006 .- 84tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Toàn văn pháp lệnh năm 1993, sửa đổi, bổ sung năm 2000; Nghị định số 08/2006/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão
/ 8000đ

  1. Pháp lệnh.  2. Bão.  3. Lụt.  4. Phòng chống.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp qui]
   344.59704 PH109L 2006
    ĐKCB: VV.003858 (Sẵn sàng)  
15. Pháp lệnh phí và lệ phí và các quy định hướng dẫn thi hành .- H. : Giao Thông Vận Tải , 2002 .- 367tr. : bảng ; 21cm
/ 41000đ


   344.647 PH109L 2002
    ĐKCB: VV.003800 (Sẵn sàng)  
16. Một số chính sách mới về cứu trợ xã hội và hỗ trợ của nhà nước / Quách Dương sưu tầm và biên soạn .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 220tr ; 21cm
  Tóm tắt: Các Nghị định, Quyết định, thông tư về chính sách cứu trợ xã hội ; về qui chế thành lập và hoạt động hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội, về chính sách trợ giúp kinh phí cho gia đình, cá nhân nhận nuôi trẻ em mồ côi và trẻ em bị bỏ rơi;... và một số chính sách hỗ trợ của nhà nước trên các lĩnh vực giáo dục - dạy nghề , về đất đai, nhà ở, xoá đói giảm nghèo, chính sách di dân
/ 28500đ

  1. Chính sách.  2. Cứu trợ xã hội.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Quách Dương.
   344.59703 M458S 2006
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. Quy định về hỗ trợ phát triển nông nghiệp, kinh tế nông thôn / Lưu Hoàng Hà b.s. .- H. : Lao động Xã hội , 2006 .- 244tr. ; 21cm
/ 30000đ

  1. Pháp luật.  2. Kinh tế nông thôn.  3. Nông nghiệp.  4. Qui định Nhà nước.
   I. Lưu Hoàng Hà b.s..
   344.597 Q 523 Đ 2006
    ĐKCB: VV.002716 (Sẵn sàng)  
18. VŨ TRỌNG LỢI
     Thuật ngữ thể dục, thể thao dùng trong các văn bản quản lý nhà nước / Vũ Trọng Lợi .- H. : Thể dục Thể thao , 2013 .- 155tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Tập hợp các thuật ngữ về thể dục thể thao dùng trong các văn bản quản lý nhà nước được xếp theo trật tự vần chữ cái
/ 20000đ

  1. Pháp luật.  2. Việt Nam.  3. Văn bản nhà nước.  4. Thể dục thể thao.  5. Thuật ngữ.
   344.597 TH 504 N 2013
    ĐKCB: VV.002463 (Sẵn sàng)  
19. Luật người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng / Biên tập nội dung: Dương Hải Liên .- H. : Lao động , 2007 .- 82 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ các quy định về trách nhiệm, quyền lợi của doanh nghiệp và cá nhân trong việc ký kết hợp đồng lao động và những quy định tôn trọng quyền lợi, cho phép người lao động một số quyền tự do ký hợp đồng mà không cần qua một doanh nghiệp hay tổ chức.
/ 9000

  1. Người lao động.  2. Luật lao động.  3. Tình trạng pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Dương, Hải Liên.
   344.597 01 L504N 2007
    ĐKCB: vv.002541 (Sẵn sàng)  
20. Sổ tay phổ biến pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội đối với đồng bào dân tộc miền núi, vùng sâu, vùng xa .- H. : Lao động Xã hội , 2014 .- 180tr. : minh họa ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
  Tóm tắt: Gồm những câu hỏi liên quan chủ trương, chính sách và hệ thống pháp luật về phòng, chống các tệ nạn xã hội như: mại dâm, ma tuý, mua bán người và HIV
/ 25000đ

  1. Pháp luật.  2. Sổ tay.  3. Sách hỏi đáp.  4. Việt Nam.  5. Phòng chống.
   344.59705 S450T 2014
    ĐKCB: VV.002424 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»