Thư viện huyện Kiên Hải
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
659 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Một số vấn đề đổi mới nội dung, phương thức công tác tuyên giáo trong tình hình mới / / Phạm Văn Linh chủ biên .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2016 .- 219 tr. ; 22 cm
   tr.208-216
   ISBN: 9786045724798


   I. Phạm Văn Linh.
   XXX M619.SV 2016
    ĐKCB: VV.000499 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. GIANG VĂN TOÀN
     Đạo lý / Giang Văn Toàn .- H. : Văn hóa và thông tin , 2013 .- 107tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049631559 / 27000đ


   XXX
    ĐKCB: VV.000048 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000038 (Sẵn sàng)  
3. Subasa : Truyện tranh . T.29 / Takahashi Yoichi ; Nguyễn Lê Tuấn.. dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 168tr tranh vẽ ; 18cm
   T.29
/ 5000đ


   I. Đặng Thị Tụ.   II. Nguyễn Lê Tuấn.
   XXX S500B100SA 2003
    ĐKCB: VV.004384 (Đang mượn)  
4. Subasa : Truyện tranh . T.5 / Takahashi Yoichi ; Nguyễn Lê Tuấn.. dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 168tr tranh vẽ ; 18cm
   T.5
/ 5000đ


   I. Đặng Thị Tụ.   II. Nguyễn Lê Tuấn.
   XXX S500B100SA 2003
    ĐKCB: VV.004383 (Đang mượn)  
5. Subasa : Truyện tranh . T.2 : Một chọi một / Takahashi Yoichi ; Nguyễn Lê Tuấn.. dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2003 .- 168tr tranh vẽ ; 18cm
   T.2 Một chọi một
/ 5000đ


   I. Đặng Thị Tụ.   II. Nguyễn Lê Tuấn.
   XXX S500B100SA 2003
    ĐKCB: VV.004382 (Đang mượn)  
6. TÔ HOÀI
     Kim Đồng / Tô Hoài .- In lần thứ 7 .- H. : Kim Đồng , 2006 .- 119tr. ; 19cm
/ 9000

  1. |Văn học thiếu nhi|  2. |Kim Đồng|
   XXX K310Đ 2006
    ĐKCB: VV.004271 (Sẵn sàng)  
7. ĐẶNG ANH ĐÀO
     Tầm xuân: : Hồi ức/ / Đặng Anh Đào .- H. : Nxb. Hội nhà văn: , 2005 .- 302 tr. ; 19 cm.
/ 30000 đ

  1. Hồi ức.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   XXX T 120 X 2005
    ĐKCB: VV.002197 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: vv.003234 (Sẵn sàng)  
8. KHẮC TÔ
     Lực lượng đặc nhiệm trên thế giới / Khắc Tô, Vũ Nông; Nguyễn Hồng Lân dịch .- H. : Công an nhân dân , 2003 .- 479tr. ; 19cm
   Bià sách ghi: Tác giả Thục Ngôn
/ 48000đ

  1. Trung Quốc.  2. Hồi kí.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Hồng Lân.   II. Vũ Nông.
   XXX L 552 L 2003
    ĐKCB: vv.003233 (Sẵn sàng)  
9. VƯƠNG DƯƠNG
     Năng lực cơ bản và kỹ xảo bảo đảm hiệu quả kế hoạch : Phương pháp quản lý hiệu quả kế hoạch doạng nghiệp / Vương Dương; Nguyễn Đức Thanh: Dịch .- H. : Lao động xã hội , 2004 .- 134tr ; 21cm
/ 17000

  1. |Năng lực|  2. |Kế hoạch|  3. Hiệu quả|  4. KInh tế|
   I. Nguyễn Đức Thanh.
   XXX N116LC 2004
    ĐKCB: VV.004286 (Sẵn sàng)  
10. PHẠM SĨ TIỆP
     Sinh thái vật nuôi và ứng dụng trong chăn nuôi gia súc, gia cầm / Phạm Sĩ Tiệp, Nguyễn Đăng Vang .- H. : Lao động xã hội , 2006 .- 108tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn. Viện chăn nuôi
  Tóm tắt: Sinh thái, hệ sinh thái và tác động của các yếu tố môi trường lên hệ sinh thái vật nuôi cũng như năng suất và chất lượng các sản phẩm chăn nuôi.
/ 13000đ

  1. Sinh thái.  2. Gia cầm.  3. Gia súc.  4. Chăn nuôi.  5. Động vật nuôi.
   I. Nguyễn Đăng Vang.
   XXX S 312 T 2006
    ĐKCB: vv.003263 (Sẵn sàng)  
11. THANH LÊ
     Xã hội học tội phạm / Thanh Lê .- H. : Công an Nhân dân , 2002 .- 178tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đối tượng của tội phạm học (Khoa học nghiên cứu về tội phạm). Trình bày lí luận xã hội học tội phạm tư sản, xã hội học tội phạm mác xít. Phân tích các điều kiện xã hội làm phát sinh tội phạm, tình hình phạm tội và nguyên nhân phạm tội, con người phạm tội và phòng ngừa tội phạm. Nghiên cứu và ngăn ngừa các loại tội phạm
/ 18000đ


   XXX L 280 T 2002
    ĐKCB: VV.001431 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003243 (Sẵn sàng)  
12. LÊ QUÝ NGƯU
     Nhĩ châm / Lê Quý Ngưu, Lương Tư Vân .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 2003 .- 192tr 8 hình vẽ ; 19cm
   Thư mục cuối sách
  Tóm tắt: Đại cương nhĩ châm cứu học. Phân bố vùng của châm cứu học. Chẩn đoán bệnh qua loa tai. Phương pháp thao tác và những bệnh thường được điều trị trong nhĩ châm cứu học
/ 28000đ


   I. Lương Tư Vân.
   XXX NG 942 L 2003
    ĐKCB: VV.000893 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.003237 (Sẵn sàng)  
13. PHẠM ĐAN QUẾ
     Thú chơi tập Kiều : Tập Kiều - một thú chơi tao nhã / Phạm Đan Quế .- H. : Văn học , 2002 .- 254tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết của nhiều tác giả cũ về lẩy Kiều, bình kiều... Phần bói Kiều được xếp theo từng đề mục, thể hiện những cảnh ngộ, tâm trạng khác nhau có thể dùng phương pháp gieo quẻ để nhận ra lời giải đáp
/ 30500đ

  1. |Truyện Kiều|  2. |Văn học cổ điển|  3. Văn học cận đại|  4. Nghiên cứu văn học|  5. Tác phẩm văn học|
   XXX TH500CT 2002
    ĐKCB: VV.004210 (Sẵn sàng)  
14. VŨ QUANG MẠNH
     Hỏi đáp về tập tính động vật : M144VQ / Trịnh Mạnh Quang .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Giáo dục , 2003 .- 136tr. minh họa ; 20 cm
/ 8.800đ

  1. Tập tính động vật.
   I. Trịnh Nguyên giao.
   XXX H428ĐV 2003
    ĐKCB: VV.003646 (Sẵn sàng)  
15. VŨ QUANG MẠNH
     Hỏi đáp về tập tính động vật : M144VQ / Trịnh Mạnh Quang .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Giáo dục , 2003 .- 136tr. minh họa ; 20 cm
/ 8.800đ

  1. Tập tính động vật.
   I. Trịnh Nguyên giao.
   XXX H428ĐV 2003
Không có ấn phẩm để cho mượn
16. VŨ QUANG MẠNH
     Hỏi đáp về tập tính động vật : M144VQ / Trịnh Mạnh Quang .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Giáo dục , 2003 .- 136tr. minh họa ; 20 cm
/ 8.800đ

  1. Tập tính động vật.
   I. Trịnh Nguyên giao.
   XXX H428ĐV 2003
Không có ấn phẩm để cho mượn
17. VŨ QUANG MẠNH
     Hỏi đáp về tập tính động vật : M144VQ / Trịnh Mạnh Quang .- Tái bản lần thứ hai .- H. : Giáo dục , 2003 .- 136tr. minh họa ; 20 cm
/ 8.800đ

  1. Tập tính động vật.
   I. Trịnh Nguyên giao.
   XXX H428ĐV 2003
Không có ấn phẩm để cho mượn
18. NGUYỄN KHẮC THUẦN
     Danh tướng Việt Nam . T.1 : Danh tướng trong sự nghiệp giữ nước từ đầu thế kỷ thứ 10 đến cuối thế kỷ 14 / Nguyễn Khắc Thuần .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 188tr : ảnh, hình vẽ ; 21cm
   T.1: Danh tướng trong sự nghiệp giữ nước từ đầu thế kỷ thứ 10 đến cuối thế kỷ 14
  Tóm tắt: Giới thiệu cuộc đời, sự nghiệp của các danh tướng Việt Nam trong sự nghiệp giữ nước từ đầu thế kỉ 10 đến cuối thế kỉ 14
/ 9800đ


   XXX D 107 T 2001
    ĐKCB: VV.002556 (Sẵn sàng)  
19. BAUER, ALAIN
     Cuộc chiến mới chỉ bắt đầu / Alain Bauer, Xavier Raufer .- H. : Nxb. Thông tấn , 2002 .- 319tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 319
  Tóm tắt: Đề cập đến vấn đề mang tính toàn cầu hiện nay - khủng bố có tổ chức, một hình thái chiến tranh mới trong đầu thế kỉ XXI. Phân tích sự kiện "11-9" và những hậu quả của nó
/ 30000đ


   I. Raufer, Xavier.
   XXX C 514 CH 2002
    ĐKCB: VV.003103 (Sẵn sàng)  
20. LÊ THÀNH NGHỊ
     Văn học sáng tạo và tiếp nhận : Tiểu luận và phê bình / Lê Thành Nghị .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Nxb. Quân đội nhân dân , 2003 .- 194tr. ; 21cm
/ 35000đ

  1. Tiểu luận.  2. Văn học hiện đại.  3. Phê bình văn học.
   XXX V 115 H 2003
    ĐKCB: vv.002649 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»